Quy cách chuẩn (D*R*C) | 3.7m x 3.5m x 1.5m |
Chức năng | Chia giấy cuộn |
Đường kính tối đa | 1300mm |
Khổ giấy tối đa | 800 ~1600mm (có thể tùy biến cho khổ nhỏ hơn 800mm) |
Lõi giấy cuộn nguyên | 3 inch (tùy chọn: 4/6/8 inch) |
Lõi giấy cuộn sau chia | 3 inch |
Khổ chia nhỏ nhất | 40mm |
Định lượng giấy | 80 ~ 500gsm |
Dàn lên giấy | Ben thủy lực, lực nâng tối đa 2 tấn |
Công suất | 5.5KW |
Điện áp | 3 pha/380V/60Hz (Tùy chỉnh) |
Dao chia | Dao trên: dao tròn mỏng, Dao dưới: dao tròn dày |
Tốc độ | 0 ~ 200m/phút |
Dung sai | ±0.1mm |
Hệ thống thắng | Thắng từ chất lượng cao với hệ thống điều chỉnh lực căng tự động. |
Hệ thống điều khiển | Biến tần, PLC, Màn hình điều khiển thương hiệu Mitsubishi |
Trọng lượng | Khoảng 3,000Kg |
Đặc điểm | - Thắng từ chất lượng cao với hệ thống điều chỉnh lực căng tự động, dễ dàng thao tác, giấy cuộn sau chia sẽ chặt cứng như giấy cuộn nguyên ban đầu. - Hệ thống điều khiển hiệu Mitsubishi. - Giao diện điều khiển thân thiện dễ dùng. - Hệ thống chỉnh dao tự động bằng vi tính, tăng độ chính xác sản phẩm. - Hệ thống chia và cuộn giấy được thiết kế đặt biệt, thành phẩm tự động rời ra sau chia. - Vận hành: 1 người. |